Từ điển Thiều Chửu
活 - hoạt/quạt
① Sống, phàm những sự để nuôi sống đều gọi là sinh hoạt 生活. ||② Hoạt bát (linh động nhanh nhẹn). ||③ Sự gì có biến động không nhất định chết ở chỗ gọi là hoạt, như hoạt chi 活支 khoảng tiền tùy thời chi dùng không nhất định. ||④ Một âm là quạt. Quạt quạt 活活 tiếng nước chảy.

Từ điển Trần Văn Chánh
活 - hoạt
① Sống: 魚在水裡才能活 Cá ở dưới nước mới sống được; 這棵樹又活了 Gốc cây này sống lại rồi. (Ngb) Sinh động, sống động, thực: 描寫得很活 Miêu tả rất sinh động (sống động, thực); ② (văn) Cứu sống: 饑者病者活千餘人 Số người đói khát, bệnh tật được cứu sống hơn một ngàn (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm); ③ Linh động, linh hoạt: 方法要活 Phương pháp cần phải linh hoạt; 運用得很活 Vận dụng rất linh hoạt; ④ Công tác, công việc, việc: 做活 Làm việc; 還有活要幹 Còn công việc phải làm; 這活兒做得眞好 Việc này làm khá lắm; ⑤ Sản phẩm, đồ, phẩm: 這批活兒做得眞好 Loạt sản phẩm này làm rất tốt; 廢活 Phế phẩm; 這活兒是誰幹的? Những đồ (sản phẩm) này do ai làm ra đấy?; ⑥ Thật là, hết sức, rất: 活受罪 Khổ thân, mang phải vạ, nhục nhã, thật đáng tội; 齊白石畫的蝦,活像眞的 Những con tôm vẽ của Tề Bạch Thạch rất giống tôm thật (hệt như tôm thật); ⑦ 【活該】hoạt cai [huógai] (khn) Đáng kiếp, đáng đời: 他這是活該 Anh ấy như thế là đáng kiếp; 這樣死是活該 Chết như thế là đáng đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
活 - hoạt
Sống, đang sống — Cứu sống — Sinh sống, kiếm sống — Lưu động, không ở yên.


苟活 - cẩu hoạt || 大活 - đại hoạt || 汩活 - dật hoạt || 活潑 - hoạt bát || 活支 - hoạt chi || 活東 - hoạt đông || 活動 - hoạt động || 活火 - hoạt hoả || 活計 - hoạt kế || 活口 - hoạt khẩu || 活期 - hoạt kì || 活劇 - hoạt kịch || 活力 - hoạt lực || 活門 - hoạt môn || 活佛 - hoạt phật || 活塞 - hoạt tắc || 快活 - khoái hoạt || 靈活 - linh hoạt || 復活 - phục hoạt || 復活節 - phục hoạt tiết || 過活 - quá hoạt || 生活 - sinh hoạt ||